shopee.vn
lazada.vn
babivina.com
Được thành lập và hoạt động từ năm 1888, Abbott – công ty chăm sóc sức khỏe số 1 thế giới, chăm nghiên cứu, phát triển, thêm vào và đưa ra các sản phẩm và dịch vụ âu yếm sức khỏe khoắn có chất lượng cao trong nghành nghề dinh dưỡng, dược phẩm, máy chẩn đoán và điều trị.
Bạn đang xem: Sữa bột abbott grow 3 900g giá tốt tháng 4, 2022
Với phát âm biết sâu sắc về khoa học dinh dưỡng và các nhu cầu trong cuộc sống, Abbott luôn luôn tiên phong trong nghành dinh dưỡng và chăm lo sức khỏe mạnh nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống. Các sản phẩm dinh chăm sóc của Abbott giành cho trẻ em, fan lớn tuổi cũng như âu yếm sức khỏe nằm trong các các thương hiệu được tin cẩn nhất trên thế giới.
Sữa phương pháp Abbott Grow 3 hương Vani 900g (1 - 2 tuổi)
Nguyên liệu
Sữa Abbott Grow số 3 bao hàm các nguyên vật liệu sau: Sữa bóc tách béo (45,6%), DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), lactose, sucrose, galactooligosaccharides (GOS), KHOÁNG CHẤT (tricanxi phosphat, kali citrat, can xi carbonat, natri clorid, kali hydroxid, magiê clorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iodid), hương thơm vani, vi-ta-min (acid ascorbic, ascorbyl palmitat, cholin clorid, RRR- α -tocopheryl acetat, niacinamid, các thành phần hỗn hợp tocopherol, canxi d-pantothenat, pyridoxin HCl, thiamin HCl, retinyl palmitat, acid folic, phylloquinon, riboflavin, β-caroten, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), lecithin đậu nành, taurin, acid docosahexaenoic (DHA) từ bỏ dầu C. Cohnii.
Thành phần dinh dưỡng
| Đơn vị | 100g bột | 100ml pha chuẩn* | |
Năng lượng (Energy) | kcal | 478 | 72,7 | - |
Chất đạm (Protein) | g | 16,42 | 2,50 | - |
9 acid amin thiết yếu | g | 7,55 | 1,14 | - |
Lysin (Lysine) | g | 1,33 | 0,20 | - |
Chất mập (Fat) | g | 22,24 | 3,38 | - |
Acid Linoleic (omega 6) | g | 3,62 | 0,55 | - |
Acid α - Linolenic (omega 3) | g | 0,28 | 0,04 | - |
Acid Oleic (omega 9) | g | 9,1 | 1,38 | - |
Acid docosahexaenoic (DHA) | mg | 13,8 | 2,1 | - |
Bột mặt đường (Carbohydrate) | g | 52,4 | 7,96 | - |
GOS | g | 1,6 | 0,24 | - |
Độ ẩm (Moisture) | g | 2,30 | 89,3 | - |
Taurin (Taurine) | mg | 34,0 | 5,17 | - |
Inositol | mg | 19 | 2,9 | - |
Beta caroten | mcg | 44,9 | 6,82 | - |
Khoáng hóa học - Minerals (ash) | g | 5,0 | 0,76 | |
Canxi (Calcium) | mg | 780 | 119 | 48,20% |
Phốt pho (Phosphorus) | mg | 520 | 79,0 | 34,93% |
Magiê (Magnesium) | mg | 58,0 | 8,82 | 27,57% |
Natri (Sodium) | mg | 250 | 38,0 | - |
Kali (Potassium) | mg | 900 | 137 | - |
Clo (Chloride) | mg | 600 | 91,2 | - |
Kẽm (Zinc) | mg | 3,7 | 0,56 | 27,89% |
Sắt (Iron) | mg | 8,0 | 1,2 | 32,10% |
Đồng (Copper) | mcg | 534 | 81,2 | - |
Mangan (Manganese) | mcg | 57 | 8,7 | - |
I ốt (Iodine) | mcg | 150 | 22,8 | 51,50% |
Selen (Selenium) | mcg | 6,8 | 1,0 | 12,36% |
Vitamin (Vitamins) |
|
|
| |
Vitamin A | IU | 1433 | 217,8 | 33,21% |
| mcg RE | 430 | 65,3 | - |
Vitamin D3 | IU | 342 | 52,3 | 52,84% |
| mcg | 8,6 | 1,3 | - |
Vitamin E | IU | 19,4 | 2,94 | 79,93% |
| mg α- TE | 13,0 | 1,98 | |
Vitamin K1 | mcg | 41 | 6,2 | 97,45% |
Vitamin C | mg | 73 | 11 | 75,19% |
Thiamin (Vitamin B1) | mg | 0,84 | 0,13 | 51,91% |
Riboflavin (Vitamin B2) | mg | 1,1 | 0,17 | 67,98% |
Vitamin B6 | mg | 0,87 | 0,13 | 53,77% |
Vitamin B12 | mcg | 2,89 | 0,44 | 99,22% |
Niacin | mg | 8,4 | 1,3 | 43,26% |
Acid Pantothenic | mg | 3,5 | 0,53 | - |
Acid Folic | mcg | 150 | 22,8 | 49,25% |
Biotin | mcg | 23 | 3,5 | - |
Cholin (Choline) | mg | 67 | 10 | - |
** giá trị về tối thiểu trong thời hạn lưu hành cần ≥ 80% giá trị này
Hướng dẫn thực hiện và giải pháp pha sữa Abbott Grow số 3
Rửa tay cùng dụng cụ sạch sẽ trước lúc pha
Chỉ cần sử dụng muỗng bao gồm sẵn vào hộp để lường
Khi cho trẻ uống bắt buộc dùng trong khoảng 1 giờ, đổ bỏ phần còn thừa.
Xem thêm: Nơi Bán Nokia 1280 Chính Hãng Giá Gốc, Bán Nokia 1280 Chính Hãng Giá Gốc
Hướng dẫn bảo quản sữa bột Abbott Grow số 3
Bảo quản hộp chưa thực hiện ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Khi vẫn mở nắp bắt buộc được sử dụng trong khoảng 3 tuần.
Đậy nắp và bảo quản nơi khô ráo (không cất trong tủ lạnh).
Abbott |
Ireland |
Từ 1 - 3 tuổi |
900 g |
Sữa bột |
1433 IU |
344 IU |
19.4 IU |
41 mcg |
73 mg |
150 mcg |
0.84 mg |
1.1 mg |
870 mcg |
2.89 mcg |
8.4 mg |
3.5 mg |
23 mcg |
67 mg |
143 mg |
634 mg |
317 mg |
402 mg |
218 mg |
48.2 mg |
5.8 mg |
4.0 mg |
106 mcg |
407 mcg |
106 mcg |
8.5 mcg |
Thông số chung
478 Kcal |
16.42 g |
22.24 g |
3.62 g |
280 mg |
13.8 mg |
52.4 g |
1.6 g |
2.30 g |
34.0 mg |
19 mg |
44.9 mcg |
so sánh giá
Sữa bột Abbott Ensure Nutrition Powder của Mỹ - hộp 397g
giá chỉ từ 219.000 đ Có toàn bộ 92 nơi bánso sánh giá
Sữa bột Pediasure Nga 400gram
giá chỉ từ 234.000 đ Có tất cả 39 nơi bánso sánh giá
Sữa bột Abbott Similac Newborn IQ 1 - hộp 400g (dành mang lại trẻ từ 0 - 6 tháng)
giá chỉ từ 245.000 đ Có toàn bộ 14 nơi bánđối chiếu giá
Sữa bột Abbott Similac Total Comfort 1 - hộp 360g (dành cho trẻ từ 0 - 6 tháng)
giá chỉ từ 248.500 đ Có toàn bộ 20 nơi phân phốiđối chiếu giá
Sữa bột Abbott Similac Neosure IQ 1 - hộp 370g (dành đến trẻ từ 0 - 12 tháng)
giá bán từ 225.000 đ Có toàn bộ 13 nơi phân phốiso sánh giá