They kicked the hell out of me duct-taped me to my grandfather's wheelchair.
Bạn đang xem: Củ hành tây tiếng anh là gì
24. " Martha, " cô nói, " những rễ màu trắng trông giống như củ hành là gì? "
" Martha, " she said, " what are those white roots that look like onions? "
25. Chúng tôi đều biết thứ anh muốn lấy cắp không phải là mấy củ hành.
We both know those weren't moldy onions I caught you stealing.
26. Họ nghĩ một cái máy vi tính sẽ thay thế được việc trộn axít, hay trồng các củ khoai tây.
They think if we put a computer in the room, it's going to take the place of actually mixing the acids or growing the potatoes.
27. Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
There were cabbages, turnips, radishes.
28. Tại Bỉ, thịt viên được gọi là ballekes hoặc bouletten tại Flanders, và thường được làm bằng một hỗn hợp của thịt bò và thịt heo với vụn bánh mì và củ hành tây thái lát.
In Belgium, meatballs are called ballekes or bouletten in Flanders and are usually made of a mixture of beef and pork with bread crumbs and sliced onions.
29. Từ đây, xe cộ tiếp tục đi dọc theo Phố E đến Phố 17 (khu định hướng Tây Bắc) gần Tòa Bạch Ốc, Tòa Văn phòng Hành chính củ, và Phòng triển lãm Mỹ thuật Corcoran.
From there, traffic continues along E Street NW to 17th Street NW near the White House, the Old Executive Office Building, and the Corcoran Gallery of Art.
30. Nhai kẹo cao su trong khi bóc vỏ củ hành sẽ giúp bạn không bị cay mắt .
Chewing gum while peeling onions will keep you from crying .
31. Joey, củ từ.
Joey, hang on.
32. Vulgaxanthin củ dền.
Vulgaxanthin beets.
33. Okay, vậy 2 chén ngải giấm, 1 pound chất tổng hợp và 1 củ hành đỏ thì sao?
Okay, so that's two cups of tarragon, a pound of baking soda and a red onion?
34. Theo cách nấu Đông Phương, củ sắn dùng để thay thế củ năng.
In Oriental cooking, jicama serves as a substitute for water chestnuts.
35. Những tổ chức tội phạm này vận hành như những doanh nghiệp cực kỳ quy củ và hợp pháp.
These criminal organizations operate like highly regimented, legitimate businesses.
36. Một mô hình phổ biến khác là tháo gỡ từng thứ một giống như bóc tách vỏ củ hành.
Another popular model is that science is busy unraveling things the way you unravel the peels of an onion.
37. 40 củ một pao.
Forty a pound.
38. Xơ cứng củ chứ.
Tuberous sclerosis, it is.
39. James, củ từ thôi!
James, you gotta get low!
40. Monica, củ từ, okay?
Monica, slow down, okay?
41. Củ chuối. Khốn nạn.
Pathetic, pathetic.
42. Củ cải, khoai tây, cà chua và ngô là những cây trồng chủ lực của bộ truyện, được giới thiệu trong trò chơi đầu tiên.
Turnips, potatoes, tomatoes and corn are staple crops of the series, introduced in the first game.
43. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
Pupusas are often served with tomato sauce and curtido —a mixture of cabbage, carrots, onions, and spicy vinegar.
44. Củ cải béo hảo hạng!
Delicious, fat radishes!
45. Nghe đây, đồ củ cải.
Listen to me, you turnip.
46. Tác dụng cái củ ấu!
Hell with all y'all!
47. Dầu Oliu, củ cải dầm!
Olive oil, pickles!
48. Nó có một hương vị hơi ngọt, giống như một củ khoai tây sương giá cắn, và tôi tìm thấy nó tốt hơn luộc hơn rang.
It has a sweetish taste, much like that of a frost- bitten potato, and I found it better boiled than roasted.
49. bọn củ chuối khốn nạn.
Freaking banana benders.
50. Hành tây và dầu ô liu được sử dụng.
Onions and olive oil are used.
51. Có mang nhiều củ cải không?
Bring a lot of radish?
52. Cô thích nhổ củ cải hả?
You like being on top?
53. Tòa nhà hành chánh củ của Khu học chánh Houston có xuất hiện trong cuốn phim The Thief Who Came to Dinner.
The former HISD administration building appears in the film The Thief Who Came to Dinner.
54. Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông.
Xem thêm: Danh Sách Những Bài Hát Tiếng Anh Về Tình Bạn Hay Nhất Về Tình Bạn
He planted a garden, where he sowed peas, potatoes, corn, beans, and turnips to help sustain his simple life.
55. Giống như củ cải chua vậy.
Like for pickled radishes.
56. Xem hoạt hình đi, củ lạc.
Watch your cartoons, Goober.
57. Nó đến từ củ cải hay mía?
Is It Beet or Cane?
58. Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa.
Then we have our Bud Light guy who's the happy couch potato.
59. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột.
Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.
60. Cái củ cải gì thế này, Job?
What the fuck, Job?
61. Ông bấm nó, cháu ngỏm củ tỏi.
You click it. I die.
62. Mẹ mua cây củ cần về nè.
I brought back parsnips.
63. Xem cách em cắt rau củ kìa.
Look at how you're cutting.
64. Anh nói cái củ cải gì thế?
What the hell are you talking about?
65. Lucy và cả băng đảng củ chuối.
Lucy and the whole " Peanuts " gang.
66. Này, đưa em mấy củ gừng đi...
Hey, pass me some ginger...
67. Sau đó, coi cuộc thăm dò ý kiến đó, và kết quả của nó, chỉ đáng tin một phần thôi ( như một hạt muối ) hoặc một củ khoai tây.
Then, take that poll, and its results, with a grain of salt or a potato.
68. Cả hai gần đây hành hương đến Galicia, Tây Ban Nha.
Each recently had made the same pilgrimage to galicia, spain.
69. Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng.
Her wish was to make a pilgrimage to Tibet.
70. Trên bàn gỗ dài có đầy đồ ăn ngon: Khoai tây nghiền, thịt giăm bông, bắp, bánh mì, phó mát, rau củ, bánh ngọt và những đồ tráng miệng khác.
A long wooden table is loaded with good things to eat —mashed potatoes, ham, corn, bread, cheese, vegetables, pastries, and other desserts.
71. Đây quả là một tôn giáo quy củ!
It is indeed an orderly religion.
72. Bà cần răng giả để ăn củ cải.
Granny needs them to eat radish.
73. Anh đã lái xe đó, đồ củ lạc.
You were driving that car, numbnuts.
74. Anh bạn này, Nikita đang ở hành lang phía tây bắc.
Guys, Nikita's in the northwest corridor.
75. Trong 4 tuần , họ ăn 6 đến 8 củ khoai tây tím hai lần một ngày hoặc không ăn khoai tây trong chế độ ăn uống bình thường của họ , và sau đó đổi qua chế độ kia trong thêm 4 tuần nữa .
For 4 weeks , they ate either 6 to 8 purple potatoes twice a day or no potatoes in their normal diet , and then crossed over to the other regimen for another 4 weeks .
76. Tây Ukraine không phải là một vùng hành chính trong Ukraina.
Western Ukraine is not an administrative category within Ukraine.
77. Đó là món salát củ từ nướng ạ.
Fried yam salad.
78. Hắn ta sẽ vấn đơ như củ cải.
He goes home a vegetable, like he already is.
79. Củ sắn có mùi vị như thế nào?
What does jicama taste like?
80. Chỉ là đi mua sắm thôi, dành nhiều giờ trong siêu thị của người nông dân, tìm đồ ăn phù hợp cho con bé, những củ khoai tây ngọt tinh khiết.
It's all the shopping, it's spending hours in the farmer's market, it's finding the right foods for her, it's pureeing sweet potatoes.