Năm 2021, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển tài năng, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy.
Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 23,0 điểm.
Đểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 đã được công bố tối ngày 15/9, xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Bạn đang xem: Các ngành bách khoa hà nội
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00;B00 | 25.34 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00;B00 | 25.94 | |
3 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07 | 25.2 | |
4 | CH2 | Hóa học | A00;B00;D07 | 24.96 | |
5 | CH3 | Kỹ thuật In | A00;B00;D07 | 24.45 | |
6 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00;A01;D01 | 26.4 | |
7 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00;A01 | 26.5 | |
8 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 27.46 | |
9 | EM1 | Kinh tế Công nghiệp | A00;A01;D01 | 25.65 | |
10 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;D01 | 25.75 | |
11 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01 | 26.04 | |
12 | EM4 | Kế toán | A00;A01;D01 | 25.76 | |
13 | EM5 | Tài chính Ngân hàng | A00;A01;D01 | 25.83 | |
14 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00;A01 | 26.8 | |
15 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;D07 | 24.01 | |
16 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường* | A00;B00;D07 | 23.53 | |
17 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 26.39 | |
18 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 26.11 | |
19 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00;A01 | 24.5 | |
20 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00;A01 | 28.43 | |
21 | IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00;A01 | 28.1 | |
22 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01 | 26.91 | |
23 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01 | 25.78 | |
24 | MI1 | Toán Tin | A00;A01 | 27 | |
25 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01 | 27 | |
26 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00;A01;D07 | 24.65 | |
27 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00;A01;A02 | 25.64 | |
28 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00;A01;A02 | 24.48 | |
29 | PH3 | Vật lý Y khoa* | A00;A01;A02 | 25.36 | |
30 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00;A01 | 26.94 | |
31 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00;A01 | 25.7 | |
32 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00;A01 | 26.48 | |
33 | TX1 | Kỹ thuật Dệt May | A00;A01 | 23.99 | |
34 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00;B00 | 24.44 | |
35 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến) | A00;B00;D07 | 26.4 | |
36 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 25.71 | |
37 | EE-E8 | Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 27.26 | |
38 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;D29 | 26.14 | |
39 | EM-E13 | Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | D07;A01;D01 | 25.55 | |
40 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | D07;A01;D01 | 26.33 | |
41 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 26.59 | |
42 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 25.88 | |
43 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;D28 | 26.93 | |
44 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 26.59 | |
45 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;D28 | 27.4 | |
46 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 27.85 | |
47 | IT-E10 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 28.04 | |
48 | IT-E15 | An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 27.44 | |
49 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;D29 | 27.19 | |
50 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 26.3 | |
51 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 23.99 | |
52 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) | A00;A01 | 26.11 | |
53 | TE-EP | Cơ khí Hàng không Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;D29 | 24.76 | |
54 | ET-LUH | Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) | A00;A01;D26 | 25.13 | |
55 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) | A00;A01 | 23.88 | |
56 | ME-LUH | Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) | A00;A01;D26 | 25.16 | |
57 | ME-NUT | Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) | A00;A01;D28 | 24.88 | |
58 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh-Troy (Hoa Kỳ) | A00;A01;D01 | 23.25 | |
59 | TROY-IT | Khoa học Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) | A00;A01;D01 | 25.5 |
Xem thêm: Top 15 Các Kiểu Đồng Hồ Nữ Đẹp Nhất Thế Giới, 50 Đồng Hồ Nữ Đẹp, Cá Tính Ý Tưởng
Xét điểm thi THPTClick để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 132 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Bach Khoa Ha Noi 2021 chính xác nhất trên trungvietlaptop.com